THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
LỜI GIỚI THIỆU
Để nâng cao công tác phục vụ bạn đọc, thư viện Trường THCS Mỹ Thới biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”, nhằm cung cấp thông tin về nội dung các môn học, giúp bạn đọc tra cứu thông tin, nhanh chóng tiếp cận đến vốn tài liệu tại Thư viện trường.
Thư mục “Giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới” được biên soạn với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một tài liệu: Tên tác giả, tên tài liệu, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của tài liệu, có trong kho thư viện.
Tài liệu trong thư mục được sắp xếp theo chủ đề, dựa trên khung phân loại DDC.
1. Tin học 7: Sách giáo khoa/ Hồ Sĩ Đàm( tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà( chủ biên), Nguyễn Đình Hóa,....- H.: Đại học Sư phạm.- 91tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Bản mẫu Tóm tắt: Quyển sách giúp các em tìm hiểu, khám phá thế giới công nghệ số, một công nghệ đã đen đến những thay đổi kì diệu trong nền văn minh của loại người. Qua những chủ đề quen thuộc, các em sẽ có được thêm những kiến thức và kĩ năng tin học cũng như khả năng vận dụng ngay những hiểu biết mới vào trong học tập và cuộc sống. Chỉ số phân loại: 004 7HSD.TH Số ĐKCB: SGK.00361, SGK.00362, SGK.00363, SGK.00364, SGK.00365, SGK.00366, SGK.00367, SGK.00368, SGK.00369, SGK.00370, SGK.00371, SGK.00372, |
3. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 7: Sách giáo khoa/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2022.- 139 tr.: ảnh, bảng; 28 cm. ISBN: 9786040307248 Chỉ số phân loại: 428.00712 7HVV.TA 2022 Số ĐKCB: SGK.00385, SGK.00386, SGK.00387, SGK.00388, SGK.00389, SGK.00390, SGK.00391, SGK.00392, SGK.00393, SGK.00394, |
4. Tiếng Anh 7: Sách bài tập/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 127tr.: minh hoạ; 28cm.- (Sách Globalsucess) ISBN: 9786040319463 Chỉ số phân loại: 428 7NTC.TA 2022 Số ĐKCB: SGK.00396, SGK.00397, SGK.00398, SGK.00395, SGK.00399, SGK.00400, |
![]() ISBN: 9786040310712 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTT.N1 2022 Số ĐKCB: SGK.00401, SGK.00402, SGK.00403, SGK.00404, SGK.00405, SGK.00406, SGK.00407, SGK.00408, SGK.00409, SGK.00410, SGK.00411, SGK.00412, |
![]() ISBN: 9786040310729 Chỉ số phân loại: 807.12 7DTHH.N2 2022 Số ĐKCB: SGK.00413, SGK.00414, SGK.00415, SGK.00416, SGK.00417, SGK.00418, SGK.00419, SGK.00420, SGK.00421, SGK.00422, SGK.00423, SGK.00424, |
![]() ISBN: 9786040310606 Chỉ số phân loại: 630.712 7BVH.CN 2022 Số ĐKCB: SGK.00425, SGK.00426, SGK.00427, SGK.00428, SGK.00429, SGK.00430, SGK.00431, SGK.00432, SGK.00433, SGK.00434, SGK.00435, SGK.00436, |
8. Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo khoa/ Cao Cự Giác (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên)...,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 188tr.: Ảnh,tranh, bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310644 Tóm tắt: Sách gồm phần Mở đầu và 11 Chủ đề học tập mang đến cho các em những tri thức về chất và sự biến đổi của chất, vật sống, năng lượng và sự biến đổi năng lượng, các nguyên lí, khái niệm chung về thế giới tự nhiên. Mỗi chủ đề được chia thành một số bài học, mỗi bài học gồm một chuỗi các hoạt động nhằm hình thành năng lực cho các em.. Chỉ số phân loại: 507.7 7CCG.KH 2022 Số ĐKCB: SGK.00437, SGK.00438, SGK.00439, SGK.00440, SGK.00441, SGK.00442, SGK.00443, SGK.00444, SGK.00445, SGK.00446, SGK.00447, SGK.00448, |
![]() Bộ sách chân trời sáng tạo ISBN: 9786040310682 Tóm tắt: Sách bao gồm ba phần Phần 1: số và đại số: gồm các đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số. Phần 2: Hình học và đo lường: tam giác Phần 3: Một số yếu tố thống kê và xác suất: một số yếu tố xác suất.. Chỉ số phân loại: 510.712 7TDH.T1 2022 Số ĐKCB: SGK.00449, SGK.00450, SGK.00451, SGK.00452, SGK.00453, SGK.00454, SGK.00455, SGK.00456, SGK.00457, SGK.00458, SGK.00459, SGK.00460, |
10. Toán 7: Sách giáo khoa. Tập 2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.) Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 100tr.: hình vẽ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310699 Tóm tắt: Sách bao gồm ba phần Phần 1: số và đại số: gồm các đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số. Phần 2: Hình học và đo lường: tam giác Phần 3: Một số yếu tố thống kê và xác suất: một số yếu tố xác suất.. Chỉ số phân loại: 510.712 7NVH.T2 2022 Số ĐKCB: SGK.00461, SGK.00462, SGK.00463, SGK.00464, SGK.00465, SGK.00466, SGK.00467, SGK.00468, SGK.00469, SGK.00470, SGK.00471, SGK.00472, |
11. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7: Sách giáo khoa/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên ( Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (chủ.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310767 Chỉ số phân loại: 372.12 7VQT.HD 2024 Số ĐKCB: SGK.00473, SGK.00474, SGK.00475, SGK.00476, SGK.00477, SGK.00478, SGK.00479, SGK.00480, SGK.00481, SGK.00482, SGK.00483, SGK.00484, |
12. TRỊNH HỮU LỘC Giáo dục thể chất 7: Sách giáo khoa/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Lưu Trí Dũng (ch.b.), Lê Minh Chí....- H.: Giáo dục, 2022.- 95 tr.: tranh vẽ màu; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310613 Chỉ số phân loại: 796.0712 7THL.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.00485, SGK.00486, SGK.00487, SGK.00488, SGK.00489, SGK.00490, SGK.00491, SGK.00492, SGK.00493, SGK.00494, SGK.00495, SGK.00496, |
13. Tài liệu giáo dục địa phương Tỉnh An Giang - Lớp 7: Sách giáo khoa.- An Giang: An Giang, 2023.- 69tr.: Minh hoạ; 27cm. Chỉ số phân loại: 373.1 TLGDDP 2023 Số ĐKCB: SGK.00497, SGK.00498, SGK.00499, SGK.00500, SGK.00501, SGK.00502, SGK.00503, SGK.00504, SGK.00505, SGK.00506, SGK.00507, SGK.00508, |
14. Mĩ thuật 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040343222 Chỉ số phân loại: 700 7NTN.MT 2022 Số ĐKCB: SGK.00509, SGK.00510, SGK.00511, SGK.00512, SGK.00513, SGK.00514, SGK.00515, SGK.00516, SGK.00517, SGK.00518, SGK.00519, SGK.00520, |
![]() Giáo dục công dân 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Bùi Xuân Anh....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 71 tr.: Minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372441 Chỉ số phân loại: 170.712 7NTML.GD 2022 Số ĐKCB: SGK.00521, SGK.00522, SGK.00523, SGK.00524, SGK.00525, SGK.00526, SGK.00527, SGK.00528, SGK.00529, SGK.00530, SGK.00531, SGK.00532, |
![]() ISBN: 9786040310675 Chỉ số phân loại: 780.712 7NVH.ÂN 2022 Số ĐKCB: SGK.00533, SGK.00534, SGK.00535, SGK.00536, SGK.00537, SGK.00538, SGK.00539, SGK.00540, SGK.00541, SGK.00542, SGK.00543, SGK.00544, |
Trong quá trình biên soạn thư mục không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.